– Thiết bị được thiết kế để kiểm tra kéo, nén, uốn, cắt các loại vật liệu kim loại như sắt thép, gang, bu lông, cáp thép và sử dụng để nén uốn các loại vật liệu xây dựng như xi măng, bê tông. Ngoài ra với các phụ kiện chọn theo yêu cầu khách hàng để đáp ứng mục đích sử dụng .
– Ứng dụng trong các phòng thí nghiệm cơ lý vật liệu xây dựng, nhà máy , các trường đại học, viện nghiên cứu.
– Phù hợp theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM E4 and ISO7500-1, ISO6892, ISO7438, ASTM A370, ASTM E8 and BS EN
– Khả năng tải max : 300kN/600kN/1000kN/ 2000kN tùy chọn
– Độ chính xác lực : 1% giá trị hiển thị
– Máy sử dụng hệ thống điều khiển servor thủy lực kết hợp máy tính để điều khiển thủ tục kiểm và xử lý kết quả kiểm như các thông số hay biểu đồ kiểm như:
+ Điều khiển chạc chữ thập và ngàm kẹp bằng hệ thống mô tơ Servo
+ Kẹp mẫu tự động bằng ngàm kẹp điều khiển thủy lực
+ Má kẹp đóng nhả tự động bằng tải
+ Phần mềm vẽ Biểu đồ quan hệ giữa lực và thời gian, Biểu đồ quan hệ giữa lực và chuyển vị, lực và ứng suất, lực và cường độ, Biểu đồ quan hệ giữa ứng suất và cường độ
+ Ngoài ra còn có thể thiết lập được các dạng kiểm với tốc độ lực , chuyển vị không đổi
– Sử dụng card điều khiển máy đa kênh PCI, PCI-E với độ phân dải cao 1/300000 AD
– Điều khiển 3 trạng thái chu trình khép kín gồm : Tải, độ dịch chuyển và biến dạng thong qua 2 kênh đầu vào điện tử và 4 cặp tín hiệu vào ra cho các kênh.
– Phần mềm dạng Open software có thể thêm vào một số thông tin theo yêu cầu quy trình kiểm cho các loại vật liệu khác nhau.
– Phần mềm có thể tự động tính toán và đưa ra các thông số cường độ lực và ứng suất kèm một số tham số khác tùy lựa chọn phương pháp kiểm. tự động tính toán các giá trị Rp0.2, Rt0.5
Tên sản phẩm | WEW-100B | WEW-300B | WEW-600B | WEW-2000B | |||||
Lực tải Max (KN) | 300KN | 300KN | 300KN | 2000KN | |||||
Dải đo lực (KN) | 2%-100% toàn thang tải | ||||||||
Độ chính xác | ±1% giá trị hiển thị | ||||||||
Độ phân dải đo chuyển vị | 0.01mm | ||||||||
Độ chính xác đo biến dạng | ±0.5%F.S | ||||||||
Tốc độ gia tải theo ứng suất tải | 1-60MPa/S | ||||||||
Dải điều khiển tốc độ dịch chuyển | 0.5mm/min-50mm/min | ||||||||
Đường kính kẹp mẫu tròn (mm) | Ø10-32 | Ø14-40 | Ø14-60 | Ø20-70 | |||||
Bề dầy kẹp mẫu phẳng (mm) | 0-15 | 0-30 | 0-40 | 0-50 | |||||
Bề rộng kẹp mẫu phẳng (mm) | 70 | 80 | 120 | 120 | |||||
Khoảng kiểm | Kéo | 750 | 800 | 750 | 900 | ||||
Nén | 650 | 700 | 650 | 800 | |||||
Kích thước tấm nén | Ø130 | Ø180 | □210×210 | Ø240 | |||||
Khoảng cách gối uốn (mm) | 60~450 mm | 100~450 mm | 100~600 mm | 100-600mm | |||||
Hành trình piston (mm) | 250 | ||||||||
Môi trường làm việc | Room temperature 10℃~40℃, relative humidity≤90% | ||||||||
Nguồn cấp | 3P~380/220v±10%, 50/60Hz | ||||||||
Kích thước tổng thể (mm) | Máy chính | 905×580×2260 | 905×580×2325 | 1070×850×2530 | 1250x850x2800 | ||||
Thùng điều khiển | 600×600×1165 | 600×600×1165 | 600×600×1165 | 1070x810x1730 | |||||
Khối lượng(kg) | 2700 | 3000 | 4100 | 7000 |